Bản dịch của từ Rootstock trong tiếng Việt

Rootstock

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rootstock (Noun)

ɹˈutstˌɑk
ɹˈutstˌɑk
01

Cây được ghép vào một giống khác.

A plant on to which another variety is grafted.

Ví dụ

The gardener used rootstock to grow a new apple tree variety.

Người làm vườn đã sử dụng gốc ghép để trồng một giống táo mới.

They did not choose rootstock for their grapevines last season.

Họ đã không chọn gốc ghép cho cây nho của mình mùa trước.

Which rootstock did the community garden decide to use this year?

Gốc ghép nào mà vườn cộng đồng quyết định sử dụng năm nay?

02

Một thân rễ.

A rhizome.

Ví dụ

The rootstock of the plant helps it survive tough social conditions.

Rễ của cây giúp nó sống sót trong điều kiện xã hội khó khăn.

The community did not understand the importance of rootstock in gardening.

Cộng đồng không hiểu tầm quan trọng của rễ trong làm vườn.

What role does rootstock play in social gardening initiatives?

Rễ đóng vai trò gì trong các sáng kiến làm vườn xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rootstock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rootstock

Không có idiom phù hợp