Bản dịch của từ Roughhouse trong tiếng Việt

Roughhouse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roughhouse (Noun)

ɹˈʌfhæʊs
ɹʌfhaʊs
01

Một sự xáo trộn bạo lực.

A violent disturbance.

Ví dụ

The party turned into a roughhouse with shouting and broken furniture.

Bữa tiệc trở thành một cuộc ẩu đả với tiếng la hét và đồ đạc bị vỡ.

There was no roughhouse during the community meeting last week.

Không có cuộc ẩu đả nào trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Did the roughhouse at school affect the students' learning environment?

Cuộc ẩu đả ở trường có ảnh hưởng đến môi trường học tập của học sinh không?

Dạng danh từ của Roughhouse (Noun)

SingularPlural

Roughhouse

-

Roughhouse (Verb)

ɹˈʌfhæʊs
ɹʌfhaʊs
01

Hành động một cách hung hãn, bạo lực.

Act in a boisterous violent manner.

Ví dụ

The children love to roughhouse during their playtime at the park.

Bọn trẻ thích ẩu đả trong giờ chơi ở công viên.

They do not roughhouse when adults are present at the gathering.

Chúng không ẩu đả khi người lớn có mặt tại buổi gặp gỡ.

Do you think kids should roughhouse at birthday parties?

Bạn có nghĩ rằng trẻ em nên ẩu đả tại bữa tiệc sinh nhật không?

Dạng động từ của Roughhouse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Roughhouse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Roughhoused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Roughhoused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Roughhouses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Roughhousing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/roughhouse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roughhouse

Không có idiom phù hợp