Bản dịch của từ Roughhoused trong tiếng Việt
Roughhoused
Roughhoused (Verb)
Chơi một cách thô bạo hoặc huyên náo, đặc biệt là trong nhà.
To play roughly or boisterously especially indoors.
The kids roughhoused in the living room during the birthday party.
Bọn trẻ đã chơi đùa ầm ĩ trong phòng khách trong bữa tiệc sinh nhật.
They did not roughhouse outside due to the rainy weather.
Họ không chơi đùa ầm ĩ bên ngoài vì thời tiết mưa.
Did the children roughhouse at the school event yesterday?
Bọn trẻ có chơi đùa ầm ĩ tại sự kiện trường học hôm qua không?
Dạng động từ của Roughhoused (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Roughhouse |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Roughhoused |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Roughhoused |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Roughhouses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Roughhousing |
Roughhoused (Noun)
Chơi thô bạo hoặc náo nhiệt.
Rough or boisterous play.
The children roughhoused in the park during the sunny afternoon.
Những đứa trẻ đã chơi đùa ầm ĩ trong công viên vào buổi chiều nắng.
They did not roughhouse during the serious discussion about social issues.
Họ không chơi đùa ầm ĩ trong cuộc thảo luận nghiêm túc về các vấn đề xã hội.
Did the kids roughhouse at the birthday party last weekend?
Có phải lũ trẻ đã chơi đùa ầm ĩ tại bữa tiệc sinh nhật cuối tuần trước không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Roughhoused cùng Chu Du Speak