Bản dịch của từ Roughhouses trong tiếng Việt

Roughhouses

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roughhouses (Verb)

ɹˈʌfəsɨz
ɹˈʌfəsɨz
01

Tham gia vào trò chơi thô bạo hoặc ồn ào.

Engage in rough or rowdy play.

Ví dụ

Children often roughhouse during recess at Lincoln Elementary School.

Trẻ em thường chơi đùa ồn ào trong giờ nghỉ ở trường tiểu học Lincoln.

They do not roughhouse in the library because it's too quiet.

Họ không chơi đùa ồn ào trong thư viện vì quá yên tĩnh.

Do kids roughhouse at birthday parties like they used to?

Trẻ em có chơi đùa ồn ào tại các bữa tiệc sinh nhật như trước không?

Dạng động từ của Roughhouses (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Roughhouse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Roughhoused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Roughhoused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Roughhouses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Roughhousing

Roughhouses (Noun)

ɹˈʌfəsɨz
ɹˈʌfəsɨz
01

Một hành động chơi thô bạo hoặc ồn ào.

An act of rough or rowdy play.

Ví dụ

The children enjoy roughhouses during recess at Lincoln Elementary School.

Bọn trẻ thích chơi đùa ồn ào trong giờ nghỉ ở trường tiểu học Lincoln.

Roughhouses do not always lead to injuries among the kids.

Chơi đùa ồn ào không phải lúc nào cũng dẫn đến chấn thương cho trẻ.

Do you think roughhouses are beneficial for children's social skills?

Bạn có nghĩ rằng chơi đùa ồn ào có lợi cho kỹ năng xã hội của trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/roughhouses/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roughhouses

Không có idiom phù hợp