Bản dịch của từ Roughhousing trong tiếng Việt

Roughhousing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roughhousing (Verb)

ɹˈʌfəsɨŋz
ɹˈʌfəsɨŋz
01

Chơi đùa hoặc chơi đùa đại khái.

Play or roughhouse roughly.

Ví dụ

Children enjoy roughhousing in the playground after school.

Trẻ em thích chơi quậy ở sân chơi sau giờ học.

Parents sometimes worry about kids getting hurt during roughhousing.

Phụ huynh đôi khi lo lắng về việc trẻ bị thương khi chơi quậy.

Roughhousing can strengthen bonds between friends and family members.

Chơi quậy có thể củng cố mối quan hệ giữa bạn bè và thành viên trong gia đình.

Dạng động từ của Roughhousing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Roughhouse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Roughhoused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Roughhoused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Roughhouses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Roughhousing

Roughhousing (Noun)

ɹˈʌfəsɨŋz
ɹˈʌfəsɨŋz
01

Chơi thô bạo hoặc mất trật tự.

Rough or disorderly play.

Ví dụ

Children engaged in roughhousing at the playground.

Trẻ em tham gia vào trò chơi ẩu đả ở công viên.

Parents should supervise children's roughhousing to prevent accidents.

Phụ huynh nên giám sát trò chơi ẩu đả của trẻ để ngăn ngừa tai nạn.

Roughhousing can sometimes lead to minor injuries among kids.

Trò chơi ẩu đả đôi khi có thể gây ra chấn thương nhỏ ở trẻ em.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/roughhousing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roughhousing

Không có idiom phù hợp