Bản dịch của từ Ruck up trong tiếng Việt

Ruck up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ruck up (Verb)

ɹˈʌk ˈʌp
ɹˈʌk ˈʌp
01

Làm rối tung cái gì đó đã được tổ chức tốt hoặc lên kế hoạch tốt.

To mess up something that was wellorganized or wellplanned.

Ví dụ

They rucked up the event planning for the charity dinner last week.

Họ đã làm rối loạn việc tổ chức sự kiện cho bữa tiệc từ thiện tuần trước.

She did not ruck up her speech for the public meeting yesterday.

Cô ấy đã không làm rối loạn bài phát biểu của mình trong cuộc họp công chúng hôm qua.

Did they ruck up the schedule for the community festival this year?

Họ đã làm rối loạn lịch trình cho lễ hội cộng đồng năm nay chưa?

Ruck up (Phrase)

ɹˈʌk ˈʌp
ɹˈʌk ˈʌp
01

Trở nên náo loạn trong một trận bóng bầu dục.

To form into a ruck in a rugby game.

Ví dụ

The players ruck up to gain possession of the ball.

Các cầu thủ ruck up để giành quyền sở hữu bóng.

They did not ruck up effectively during the last match.

Họ đã không ruck up hiệu quả trong trận đấu cuối cùng.

Did the team ruck up well in the tournament?

Đội đã ruck up tốt trong giải đấu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ruck up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ruck up

Không có idiom phù hợp