Bản dịch của từ Run-away inflation trong tiếng Việt

Run-away inflation

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run-away inflation (Idiom)

ˈrə.nəˌweɪ.ɪnˈfleɪ.ʃən
ˈrə.nəˌweɪ.ɪnˈfleɪ.ʃən
01

Tình trạng giá cả tăng nhanh và không thể kiểm soát.

A situation where prices increase quickly and uncontrollably.

Ví dụ

Run-away inflation affects low-income families the most in our society.

Lạm phát phi mã ảnh hưởng nhiều nhất đến các gia đình thu nhập thấp trong xã hội chúng ta.

Run-away inflation does not help the economy grow in any way.

Lạm phát phi mã không giúp nền kinh tế phát triển theo cách nào cả.

Is run-away inflation a serious issue for social stability in 2023?

Lạm phát phi mã có phải là một vấn đề nghiêm trọng cho ổn định xã hội năm 2023 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/run-away inflation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Run-away inflation

Không có idiom phù hợp