Bản dịch của từ Run for trong tiếng Việt

Run for

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run for (Verb)

ɹn fɑɹ
ɹn fɑɹ
01

Tham gia vào một cuộc bầu cử.

To compete in an election.

Ví dụ

Many candidates run for office every election year in the city.

Nhiều ứng cử viên tranh cử mỗi năm bầu cử ở thành phố.

She does not run for mayor because she prefers community work.

Cô ấy không tranh cử chức thị trưởng vì cô thích công việc cộng đồng.

Do you think he will run for governor next year?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ tranh cử chức thống đốc năm tới không?

02

Theo đuổi một vị trí hoặc vai trò, thường trong một bối cảnh chính thức.

To pursue a position or a role, typically in a formal context.

Ví dụ

Many candidates run for mayor in the upcoming 2024 election.

Nhiều ứng cử viên tranh cử chức thị trưởng trong cuộc bầu cử 2024 sắp tới.

She does not run for any political position this year.

Cô ấy không tranh cử vào vị trí chính trị nào năm nay.

Do you think he will run for city council next election?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ tranh cử vào hội đồng thành phố trong cuộc bầu cử tới không?

03

Hoạt động hoặc thực hiện trong một khả năng cụ thể.

To operate or function in a particular capacity.

Ví dụ

Many organizations run for social justice and equality every year.

Nhiều tổ chức hoạt động vì công lý xã hội và bình đẳng mỗi năm.

Nonprofits do not run for profit; they focus on helping others.

Các tổ chức phi lợi nhuận không hoạt động vì lợi nhuận; họ tập trung giúp đỡ người khác.

Do local charities run for community support during crises?

Các tổ chức từ thiện địa phương có hoạt động vì hỗ trợ cộng đồng trong khủng hoảng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/run for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] Effective communication and implementation of decisions will result in the organization as the managers want it to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] This can range from walking or to going to the gym and training with weights [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] While maths is undeniably an important part of a business, it is possible to outsource this skill [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] First, advertisements for large companies generates substantial revenue for sports organizations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Run for

Không có idiom phù hợp