Bản dịch của từ Ruralist trong tiếng Việt

Ruralist

Noun [U/C] Adjective

Ruralist (Noun)

ɹˈuələst
ɹˈuələst
01

Là người sống ở hoặc có hiểu biết về khu vực nông thôn.

A person who lives in or is knowledgeable about rural areas.

Ví dụ

Maria is a ruralist who studies farming in Illinois.

Maria là một người sống ở nông thôn nghiên cứu nông nghiệp ở Illinois.

John is not a ruralist; he lives in the city.

John không phải là một người sống ở nông thôn; anh ấy sống ở thành phố.

Is Sarah a ruralist who understands community farming practices?

Có phải Sarah là một người sống ở nông thôn hiểu biết về thực hành nông nghiệp cộng đồng?

Ruralist (Adjective)

ɹˈuələst
ɹˈuələst
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của khu vực nông thôn.

Relating to or characteristic of rural areas.

Ví dụ

Many ruralist communities face challenges in accessing quality education.

Nhiều cộng đồng nông thôn gặp khó khăn trong việc tiếp cận giáo dục chất lượng.

Urban areas are not ruralist; they lack open fields and farms.

Các khu vực thành phố không phải nông thôn; chúng thiếu cánh đồng và trang trại.

What are the benefits of ruralist lifestyles for community health?

Lợi ích của lối sống nông thôn đối với sức khỏe cộng đồng là gì?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ruralist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ruralist

Không có idiom phù hợp