Bản dịch của từ Sacking trong tiếng Việt

Sacking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sacking (Verb)

sˈækiŋ
sˈækɪŋ
01

Để sa thải ai đó khỏi công việc của họ.

To dismiss someone from their job.

Ví dụ

The company is sacking employees due to financial difficulties.

Công ty đang sa thải nhân viên vì khó khăn tài chính.

After the strike, the management decided to sack the troublemakers.

Sau cuộc đình công, ban quản lý quyết định sa thải những người gây rối.

The boss sacking the employee caused tension in the office.

Sếp sa thải nhân viên gây ra căng thẳng trong văn phòng.

Dạng động từ của Sacking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sacking

Sacking (Noun)

sˈækiŋ
sˈækɪŋ
01

Hành động sa thải ai đó khỏi công việc của họ.

The action of dismissing someone from their job.

Ví dụ

The sacking of employees led to protests in the company.

Việc sa thải nhân viên đã dẫn đến các cuộc biểu tình trong công ty.

The sudden sacking of the CEO shocked the entire organization.

Việc sa thải đột ngột của Giám đốc điều hành đã làm sốc toàn bộ tổ chức.

The company faced backlash after the mass sacking of workers.

Công ty đã phải đối mặt với phản ứng gay gắt sau khi sa thải hàng loạt công nhân.

Dạng danh từ của Sacking (Noun)

SingularPlural

Sacking

Sackings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sacking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sacking

Không có idiom phù hợp