Bản dịch của từ Sadder trong tiếng Việt

Sadder

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sadder (Adjective)

01

So sánh buồn.

Comparative of sad.

Ví dụ

She felt sadder after watching the documentary on poverty.

Cô ấy cảm thấy buồn hơn sau khi xem bộ phim tài liệu về nghèo đói.

He is not sadder than his friend who lost his job.

Anh ấy không buồn hơn so với người bạn mất việc.

Are you sadder when you hear about social injustices?

Bạn có buồn hơn khi nghe về bất công xã hội không?

Dạng tính từ của Sadder (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sad

Buồn

Sadder

Buồn hơn

Saddest

Buồn nhất

Sadder (Noun)

01

Người hoặc vật làm ai đó buồn.

A person who or thing that makes somebody sad.

Ví dụ

She always avoids talking to that sadder in the office.

Cô ấy luôn tránh nói chuyện với người làm cô ấy buồn trong văn phòng.

I don't want to be around such a sadder during the meeting.

Tôi không muốn ở gần một người làm tôi buồn như vậy trong cuộc họp.

Is he the sadder who made Mary cry at the party?

Liệu anh ấy có phải là người làm Mary khóc trong bữa tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sadder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sadder

Không có idiom phù hợp