Bản dịch của từ Salvage trong tiếng Việt

Salvage

Noun [U/C] Verb

Salvage (Noun)

sˈælvɪdʒ
sˈælvɪdʒ
01

Việc cứu một con tàu bị đắm hoặc bị tàn tật hoặc hàng hóa của nó bị mất tích trên biển.

The rescue of a wrecked or disabled ship or its cargo from loss at sea.

Ví dụ

The salvage of the sunken boat was a heroic act.

Việc cứu hộ con thuyền chìm là một hành động anh hùng.

The salvage operation saved many lives during the storm.

Hoạt động cứu hộ đã cứu sống nhiều người trong cơn bão.

The government provided funds for the salvage of the stranded ship.

Chính phủ cung cấp quỹ để cứu hộ con tàu mắc kẹt.

Salvage (Verb)

sˈælvɪdʒ
sˈælvɪdʒ
01

Cứu hộ (một con tàu bị đắm hoặc bị tàn tật hoặc hàng hóa của nó) khỏi bị mất tích trên biển.

Rescue a wrecked or disabled ship or its cargo from loss at sea.

Ví dụ

The coast guard salvaged the sinking boat during the storm.

Hải quân cứu hộ tàu đang chìm trong cơn bão.

Volunteers salvaged valuable items from the flooded community center.

Tình nguyện viên cứu hộ các vật phẩm quý từ trung tâm cộng đồng bị ngập.

The team salvaged the historical artifacts from the sunken shipwreck.

Đội đã cứu hộ những hiện vật lịch sử từ con tàu đắm.

Dạng động từ của Salvage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Salvage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Salvaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Salvaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Salvages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Salvaging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Salvage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Salvage

Không có idiom phù hợp