Bản dịch của từ Same to you trong tiếng Việt

Same to you

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Same to you (Phrase)

sˈeɪm tˈu jˈu
sˈeɪm tˈu jˈu
01

Dùng để đáp lại những lời chúc tốt đẹp cho người vừa mới gửi lời chúc tốt đẹp cho chính mình.

Used to return good wishes to someone who has just offered them to oneself.

Ví dụ

I hope you have a great day. Same to you!

Tôi hy vọng bạn có một ngày tuyệt vời. Cũng vậy thôi!

She wished me good luck. Same to you, Sarah.

Cô ấy chúc tôi may mắn. Cũng vậy thôi, Sarah.

Didn't he say 'Have a nice weekend'? Same to you?

Anh ấy không nói 'Chúc bạn cuối tuần vui vẻ' sao? Cũng vậy thôi?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/same to you/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] To save time and have fun at the time, may alternatively choose simpler jigsaw puzzles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Same to you

Không có idiom phù hợp