Bản dịch của từ Scalping trong tiếng Việt

Scalping

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scalping (Noun)

ˈskæl.pɪŋ
ˈskæl.pɪŋ
01

Hành động hoặc thực hành mở rộng vé.

The action or practice of scalping tickets.

Ví dụ

Scalping tickets is illegal in many states, including California.

Hành vi scalping vé là bất hợp pháp ở nhiều tiểu bang, bao gồm California.

Many fans do not support scalping for concerts and sports events.

Nhiều người hâm mộ không ủng hộ việc scalping vé cho buổi hòa nhạc và sự kiện thể thao.

Is scalping tickets a common practice at music festivals in America?

Việc scalping vé có phải là một thực hành phổ biến tại các lễ hội âm nhạc ở Mỹ không?

Scalping (Verb)

skˈælpɪŋ
skˈælpɪŋ
01

Cắt da đầu của (ai)

Cut off the scalp of someone.

Ví dụ

Scalping is a brutal act in violent gang conflicts in cities.

Hành động cắt tóc là một hành động tàn bạo trong các cuộc xung đột băng nhóm ở các thành phố.

Many people do not believe scalping happens in modern society today.

Nhiều người không tin rằng hành động cắt tóc xảy ra trong xã hội hiện đại hôm nay.

Is scalping still a common practice among gang members in Chicago?

Hành động cắt tóc có còn phổ biến trong số các thành viên băng nhóm ở Chicago không?

Dạng động từ của Scalping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scalp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scalped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scalped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scalps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scalping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scalping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scalping

Không có idiom phù hợp