Bản dịch của từ Scarcer trong tiếng Việt

Scarcer

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scarcer (Adjective)

01

Không đủ nhu cầu.

Insufficient for the demand.

Ví dụ

Affordable housing is becoming scarcer in major cities like New York.

Nhà ở giá cả phải chăng đang trở nên khan hiếm ở các thành phố lớn như New York.

Public parks are not scarcer than before in our community.

Công viên công cộng không khan hiếm hơn trước trong cộng đồng của chúng ta.

Why are job opportunities scarcer for recent graduates in 2023?

Tại sao cơ hội việc làm lại khan hiếm hơn cho sinh viên mới tốt nghiệp vào năm 2023?

Scarcer (Adverb)

01

Một cách thưa thớt.

In a sparse manner.

Ví dụ

Jobs became scarcer during the economic downturn in 2020.

Công việc trở nên hiếm hơn trong suy thoái kinh tế năm 2020.

Opportunities are not scarcer for women in tech fields.

Cơ hội không hiếm hơn cho phụ nữ trong lĩnh vực công nghệ.

Are resources scarcer in rural areas compared to urban centers?

Tài nguyên có hiếm hơn ở vùng nông thôn so với trung tâm thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scarcer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scarcer

Không có idiom phù hợp