Bản dịch của từ Scarcer trong tiếng Việt
Scarcer
Scarcer (Adjective)
Không đủ nhu cầu.
Insufficient for the demand.
Affordable housing is becoming scarcer in major cities like New York.
Nhà ở giá cả phải chăng đang trở nên khan hiếm ở các thành phố lớn như New York.
Public parks are not scarcer than before in our community.
Công viên công cộng không khan hiếm hơn trước trong cộng đồng của chúng ta.
Why are job opportunities scarcer for recent graduates in 2023?
Tại sao cơ hội việc làm lại khan hiếm hơn cho sinh viên mới tốt nghiệp vào năm 2023?
Scarcer (Adverb)
Jobs became scarcer during the economic downturn in 2020.
Công việc trở nên hiếm hơn trong suy thoái kinh tế năm 2020.
Opportunities are not scarcer for women in tech fields.
Cơ hội không hiếm hơn cho phụ nữ trong lĩnh vực công nghệ.
Are resources scarcer in rural areas compared to urban centers?
Tài nguyên có hiếm hơn ở vùng nông thôn so với trung tâm thành phố không?