Bản dịch của từ Sceptre trong tiếng Việt
Sceptre
Sceptre (Noun)
Một cây gậy trang trí được người cai trị mang trong các dịp nghi lễ như một biểu tượng của chủ quyền.
An ornamented staff carried by rulers on ceremonial occasions as a symbol of sovereignty.
The queen held her sceptre during the grand ceremony in 2022.
Nữ hoàng cầm quyền trượng của mình trong buổi lễ lớn năm 2022.
The sceptre was not present at the social event last week.
Quyền trượng không có mặt tại sự kiện xã hội tuần trước.
Did the king's sceptre symbolize his authority at the gathering?
Quyền trượng của nhà vua có biểu thị quyền lực của ông tại buổi gặp không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp