Bản dịch của từ Sceptre trong tiếng Việt

Sceptre

Noun [U/C]

Sceptre (Noun)

sˈɛptɚ
sˈɛptəɹ
01

Một cây gậy trang trí được người cai trị mang trong các dịp nghi lễ như một biểu tượng của chủ quyền.

An ornamented staff carried by rulers on ceremonial occasions as a symbol of sovereignty

Ví dụ

The queen held her sceptre during the grand ceremony in 2022.

Nữ hoàng cầm quyền trượng của mình trong buổi lễ lớn năm 2022.

The sceptre was not present at the social event last week.

Quyền trượng không có mặt tại sự kiện xã hội tuần trước.

Did the king's sceptre symbolize his authority at the gathering?

Quyền trượng của nhà vua có biểu thị quyền lực của ông tại buổi gặp không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sceptre

Không có idiom phù hợp