Bản dịch của từ Schmoozed trong tiếng Việt
Schmoozed

Schmoozed (Verb)
Nói chuyện thân mật, vui vẻ; chuyện phiếm.
Talk intimately and cozily gossip.
They schmoozed at the party last Saturday, sharing personal stories.
Họ đã trò chuyện thân mật tại bữa tiệc thứ Bảy tuần trước.
She didn't schmooze with anyone during the networking event last week.
Cô ấy không trò chuyện thân mật với ai trong sự kiện kết nối tuần trước.
Did they schmooze about their vacations at the dinner last night?
Họ có trò chuyện thân mật về kỳ nghỉ của mình tại bữa tối tối qua không?
Họ từ
Từ "schmoozed" xuất phát từ tiếng Yiddish, có nghĩa là trò chuyện thân mật, thường nhằm tạo mối quan hệ hay thu hút sự chú ý của người khác. Trong tiếng Anh Mỹ, "schmooze" thường được sử dụng để chỉ việc giao tiếp xã hội một cách khéo léo, trong khi tiếng Anh Anh có thể ít gặp từ này hơn và thường dùng thuật ngữ khác như "networking" để diễn đạt ý tương tự. Phát âm của "schmooze" trong tiếng Anh Mỹ thường được nhấn mạnh âm đầu, trong khi tiếng Anh Anh có thể nhấn mạnh âm giữa hơn.
Từ "schmoozed" có nguồn gốc từ tiếng Yiddish "shmuesn", mang ý nghĩa là trò chuyện hoặc tán gẫu. Tiếng Yiddish lại được phát triển chủ yếu từ tiếng Đức và các yếu tố của ngôn ngữ Do Thái. Trong lịch sử, từ này đã được sử dụng trong bối cảnh giao tiếp xã hội, thể hiện sự lôi cuốn và thân mật trong các cuộc trò chuyện. Ngày nay, "schmoozed" thường chỉ hành động trò chuyện một cách thoải mái, thường để thiết lập hoặc duy trì các mối quan hệ xã hội.
Từ "schmoozed" là một thuật ngữ tiếng lóng có nguồn gốc từ tiếng Yiddish, thường được sử dụng trong ngữ cảnh xã hội để chỉ hành động trò chuyện một cách thân mật hoặc kết bạn với mục đích tạo dựng mối quan hệ. Trong kỳ thi IELTS, từ này có thể xuất hiện chủ yếu trong phần Nghe và Đọc, do tính chất không chính thức của nó, nhưng ít khi gặp trong các bài thi Viết và Nói. Trong môi trường thương mại hay xã hội, "schmoozed" thường được dùng để mô tả các tương tác trong các sự kiện giao tiếp mạng lưới.