Bản dịch của từ Scrunch trong tiếng Việt

Scrunch

Noun [U/C] Verb

Scrunch (Noun)

skɹntʃ
skɹˈʌntʃ
01

Một tiếng giòn vang lớn.

A loud crunching noise.

Ví dụ

The scrunch of leaves underfoot echoed through the park.

Tiếng ồn ào của lá dưới chân vang lên khắp công viên.

The scrunch of plastic bottles being recycled filled the room.

Tiếng ồn ào của chai nhựa tái chế lấp đầy phòng.

The scrunch of paper being crumpled could be heard from afar.

Tiếng ồn ào của giấy bị nhàu nát có thể nghe từ xa.

Scrunch (Verb)

skɹntʃ
skɹˈʌntʃ
01

Tạo ra một tiếng rắc lớn.

Make a loud crunching noise.

Ví dụ

The leaves scrunch under our feet during the charity walk.

Những chiếc lá kêu lạch cạch dưới chân chúng tôi trong cuộc đi bộ từ thiện.

The paper scrunches as we wrap the gifts for the fundraiser.

Tờ giấy kêu lạch cạch khi chúng tôi gói quà cho chương trình gây quỹ.

The empty bottles scrunch when we recycle them at the event.

Những chai rỗng kêu lạch cạch khi chúng tôi tái chế chúng tại sự kiện.

Dạng động từ của Scrunch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scrunch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scrunched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scrunched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scrunches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scrunching

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scrunch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scrunch

Không có idiom phù hợp