Bản dịch của từ Second fiddle trong tiếng Việt

Second fiddle

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Second fiddle (Idiom)

01

Một vị trí có tầm quan trọng hoặc cấp bậc thấp hơn.

A position of lesser importance or rank.

Ví dụ

In the project, Maria played second fiddle to John’s leadership role.

Trong dự án, Maria đóng vai trò phụ thuộc vào vị trí lãnh đạo của John.

Tom never wants to be second fiddle in any social gathering.

Tom không bao giờ muốn đóng vai trò phụ trong bất kỳ buổi tụ tập xã hội nào.

Is she always playing second fiddle to her more popular friends?

Liệu cô ấy có luôn đóng vai trò phụ thuộc vào những người bạn nổi bật hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/second fiddle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Second fiddle

Không có idiom phù hợp