Bản dịch của từ Secretarial trong tiếng Việt
Secretarial

Secretarial (Adjective)
Liên quan đến hoặc có đặc điểm của thư ký hoặc công việc của thư ký.
Relating to or characteristic of a secretary or a secretarys work.
The secretarial staff organized the social event efficiently.
Nhân viên hành chính đã tổ chức sự kiện xã hội một cách hiệu quả.
She took secretarial courses to improve her social skills.
Cô ấy đã tham gia khóa học hành chính để cải thiện kỹ năng xã hội.
His secretarial duties involve managing social media accounts.
Công việc hành chính của anh ấy bao gồm quản lý tài khoản mạng xã hội.
Họ từ
Tính từ "secretarial" đề cập đến các nhiệm vụ, chức năng hoặc công việc liên quan đến văn phòng và hành chính, đặc biệt là công việc của thư ký. Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này có nghĩa tương tự, tuy nhiên, cách sử dụng có thể khác nhau. Ở Anh, "secretarial" thường được dùng trong ngữ cảnh giáo dục nghề nghiệp (ví dụ: chứng chỉ thư ký), trong khi ở Mỹ, từ này có thể được áp dụng rộng rãi hơn trong các lĩnh vực kinh doanh khác nhau.
Từ “secretarial” xuất phát từ tiếng La-tinh “secretarius”, có nghĩa là “người giữ bí mật” hoặc “người viết thư riêng”. Được hình thành từ “secretus”, có nghĩa là “bí mật”, gốc từ này thể hiện mối liên hệ với công việc thư ký, nơi thông tin thường được xử lý một cách kín đáo và bảo mật. Qua lịch sử, lỗi thời đã phát triển thành một vai trò chính trong tổ chức và quản lý, nhấn mạnh vai trò hỗ trợ trong các hoạt động văn phòng.
Từ "secretarial" xuất hiện với tần suất khá cao trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nơi các bài kiểm tra thường liên quan đến môi trường làm việc và văn phòng. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng để mô tả nhiệm vụ, chức năng hoặc công việc liên quan đến vị trí thư ký, bao gồm quản lý tài liệu, sắp xếp lịch làm việc, và hỗ trợ hành chính. Sự phổ biến của từ "secretarial" phản ánh tầm quan trọng của vai trò này trong nhiều tổ chức.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
