Bản dịch của từ Sediment trong tiếng Việt

Sediment

Noun [U/C] Verb

Sediment (Noun)

sˈɛdəmn̩t
sˈɛdəmn̩t
01

Vật chất lắng xuống đáy chất lỏng; cặn bã.

Matter that settles to the bottom of a liquid; dregs.

Ví dụ

The sediment in the water was a result of pollution.

Các cặn trong nước là kết quả của ô nhiễm.

The sediment at the bottom of the glass was undrinkable.

Cặn ở đáy cốc không thể uống được.

The river's sediment affected the local ecosystem negatively.

Cặn của sông ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái địa phương.

Dạng danh từ của Sediment (Noun)

SingularPlural

Sediment

Sediments

Sediment (Verb)

sˈɛdəmn̩t
sˈɛdəmn̩t
01

Lắng đọng dưới dạng trầm tích.

Settle as sediment.

Ví dụ

After the party, the dust began to sediment on the furniture.

Sau bữa tiệc, bụi bắt đầu lắng xuống trên đồ đạc.

The opinions of the group will sediment over time.

Ý kiến của nhóm sẽ lắng xuống theo thời gian.

The memories from the event will sediment in our minds.

Những ký ức từ sự kiện sẽ lắng xuống trong tâm trí chúng ta.

Dạng động từ của Sediment (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sediment

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sedimented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sedimented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sediments

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sedimenting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sediment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sediment

Không có idiom phù hợp