Bản dịch của từ See through trong tiếng Việt

See through

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

See through (Phrase)

si ɵɹu
si ɵɹu
01

Để hiểu tính cách hoặc bản chất thực sự của ai đó/cái gì đó.

To understand the true character or nature of somebodysomething.

Ví dụ

I can see through his lies about the job offer.

Tôi có thể nhìn thấu lời nói dối của anh ấy về lời mời làm việc.

She cannot see through the facade of social media influencers.

Cô ấy không thể nhìn thấu vẻ bề ngoài của những người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Can you see through the truth behind their friendship?

Bạn có thể nhìn thấu sự thật đằng sau tình bạn của họ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng See through cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Compared to reading books and magazines, by which people can only local traditions pictures and texts, studying in a foreign nation allows students to experience the locals' activities directly [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with See through

Không có idiom phù hợp