Bản dịch của từ Seismic activity trong tiếng Việt

Seismic activity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seismic activity (Noun)

sˈaɪzmɨk æktˈɪvəti
sˈaɪzmɨk æktˈɪvəti
01

Sự rung động thường xuyên của mặt đất do chuyển động của trái đất gây ra.

The regular vibration of the ground caused by earth movements.

Ví dụ

The city prepared for potential seismic activity with emergency drills.

Thành phố chuẩn bị cho hoạt động địa chấn tiềm năng với các bài tập khẩn cấp.

Scientists study seismic activity to understand earthquake patterns in the region.

Các nhà khoa học nghiên cứu hoạt động địa chấn để hiểu mẫu hình động đất trong khu vực.

The government issued safety guidelines in case of sudden seismic activity.

Chính phủ ban hành hướng dẫn an toàn trong trường hợp có hoạt động địa chấn đột ngột.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/seismic activity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seismic activity

Không có idiom phù hợp