Bản dịch của từ Self-aggrandizing trong tiếng Việt

Self-aggrandizing

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self-aggrandizing (Adjective)

sˈɛlfəgɹˈændaɪzɪŋ
sˈɛlf əgɹˈændaɪzɪŋ
01

Đặc trưng bởi sự tự trầm trọng hóa; làm cho mình có vẻ mạnh mẽ hơn hoặc quan trọng hơn.

Characterized by selfaggrandizement making oneself appear more powerful or important.

Ví dụ

His self-aggrandizing behavior during the interview was off-putting.

Hành vi tự cao tự đại của anh ta trong cuộc phỏng vấn làm mất hứng.

She avoids people who have a self-aggrandizing attitude.

Cô tránh xa những người có thái độ tự cao tự đại.

Is self-aggrandizing behavior considered a negative trait in society?

Hành vi tự cao tự đại có được coi là một đặc điểm tiêu cực trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self-aggrandizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Self-aggrandizing

Không có idiom phù hợp