Bản dịch của từ Self assembly trong tiếng Việt
Self assembly
Self assembly (Noun)
The self-assembly of volunteers created a strong community bond.
Việc tự tổ chức của các tình nguyện viên tạo nên một mối liên kết cộng đồng mạnh mẽ.
The self-assembly of ideas led to innovative solutions for social issues.
Việc tự tổ chức của các ý tưởng dẫn đến các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề xã hội.
Self assembly (Phrase)
Một quá trình trong đó một cái gì đó tự lắp ráp
A process in which something assembles itself
In social groups, self-assembly leads to natural hierarchies.
Trong các nhóm xã hội, tự tổ chức dẫn đến các bậc thang tự nhiên.
The community's self-assembly resulted in effective problem-solving strategies.
Tự tổ chức của cộng đồng dẫn đến các chiến lược giải quyết vấn đề hiệu quả.