Bản dịch của từ Self-evident truth trong tiếng Việt

Self-evident truth

Phrase Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self-evident truth (Phrase)

sˈɛlfəvˈɪdənt tɹˈuθ
sˈɛlfəvˈɪdənt tɹˈuθ
01

Một thực tế hoặc mệnh đề rõ ràng đến mức không cần thiết phải chứng minh nó.

A fact or proposition which is so evident that it is unnecessary to prove it.

Ví dụ

It is a self-evident truth that everyone deserves equal rights.

Đó là một sự thật hiển nhiên rằng mọi người đều xứng đáng có quyền bình đẳng.

This self-evident truth is not always accepted in our society.

Sự thật hiển nhiên này không phải lúc nào cũng được chấp nhận trong xã hội của chúng ta.

Is the self-evident truth about equality clear to all citizens?

Sự thật hiển nhiên về bình đẳng có rõ ràng với tất cả công dân không?

Self-evident truth (Noun)

sˈɛlfəvˈɪdənt tɹˈuθ
sˈɛlfəvˈɪdənt tɹˈuθ
01

Một thực tế hoặc đề xuất đó là hiển nhiên.

A fact or proposition that is selfevident.

Ví dụ

The importance of equality is a self-evident truth in society.

Tầm quan trọng của sự bình đẳng là một sự thật hiển nhiên trong xã hội.

It is not a self-evident truth that everyone is treated fairly.

Đó không phải là một sự thật hiển nhiên rằng mọi người được đối xử công bằng.

Is the right to education a self-evident truth for all?

Liệu quyền được giáo dục có phải là một sự thật hiển nhiên cho tất cả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self-evident truth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Self-evident truth

Không có idiom phù hợp