Bản dịch của từ Senate trong tiếng Việt

Senate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Senate (Noun)

sˈɛnɪt
sˈɛnɪt
01

Hội đồng nhà nước của nước cộng hòa và đế quốc la mã cổ đại, chia sẻ quyền lập pháp với hội đồng nhân dân, quản lý với các quan tòa và quyền tư pháp với các hiệp sĩ.

The state council of the ancient roman republic and empire which shared legislative power with the popular assemblies administration with the magistrates and judicial power with the knights.

Ví dụ

The senate was responsible for making important decisions in the empire.

Thượng viện chịu trách nhiệm ra quyết định quan trọng trong đế chế.

Not everyone agreed with the senate's decisions on taxation policies.

Không phải ai cũng đồng ý với quyết định về chính sách thuế của thượng viện.

Was the senate involved in the appointment of new government officials?

Thượng viện có liên quan đến việc bổ nhiệm các quan chức chính phủ mới không?

02

Thượng viện nhỏ hơn ở hoa kỳ, các tiểu bang của hoa kỳ, pháp và các quốc gia khác.

The smaller upper assembly in the us us states france and other countries.

Ví dụ

The senate passed a new law on education funding.

Thượng viện đã thông qua một luật mới về ngân sách giáo dục.

The senate did not agree on the healthcare reform proposal.

Thượng viện không đồng ý với đề xuất cải cách chăm sóc sức khỏe.

Is the senate responsible for approving the budget allocation?

Thượng viện có trách nhiệm phê duyệt phân bổ ngân sách không?

Dạng danh từ của Senate (Noun)

SingularPlural

Senate

Senates

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Senate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Senate

Không có idiom phù hợp