Bản dịch của từ Sensitisation trong tiếng Việt

Sensitisation

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sensitisation (Verb)

01

Làm cho (ai đó hoặc cái gì đó) trở nên nhạy cảm.

To make someone or something sensitive.

Ví dụ

The campaign aimed to sensitise people about climate change effects.

Chiến dịch nhằm làm cho mọi người nhạy cảm về tác động của biến đổi khí hậu.

They did not sensitise the community to mental health issues.

Họ đã không làm cho cộng đồng nhạy cảm với các vấn đề sức khỏe tâm thần.

How can we sensitise children to social justice topics?

Làm thế nào chúng ta có thể làm cho trẻ em nhạy cảm với các chủ đề công bằng xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sensitisation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sensitisation

Không có idiom phù hợp