Bản dịch của từ Shaking palsy trong tiếng Việt

Shaking palsy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shaking palsy (Noun)

ʃˈeɪkɪŋ pˈɑlzi
ʃˈeɪkɪŋ pˈɑlzi
01

Một rối loạn thần kinh đặc trưng bởi sự rung lắc không tự nguyện của cơ thể.

A neurological disorder characterized by involuntary shaking of the body.

Ví dụ

Many people with shaking palsy face social isolation in their communities.

Nhiều người mắc bệnh rung tay phải đối mặt với sự cô lập xã hội.

Shaking palsy does not prevent individuals from participating in social activities.

Bệnh rung tay không ngăn cản cá nhân tham gia các hoạt động xã hội.

How can we support people with shaking palsy in social settings?

Chúng ta có thể hỗ trợ những người mắc bệnh rung tay trong các tình huống xã hội như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shaking palsy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shaking palsy

Không có idiom phù hợp