Bản dịch của từ Shallowing trong tiếng Việt

Shallowing

Verb Noun [U/C]

Shallowing (Verb)

01

(của nước) trở nên nông cạn.

Of water become shallow.

Ví dụ

The river shallowing affects the local fishing community's income significantly.

Sự nông đi của con sông ảnh hưởng lớn đến thu nhập cộng đồng ngư dân.

The lake is not shallowing due to recent heavy rains.

Hồ không trở nên nông đi do mưa lớn gần đây.

Is the ocean shallowing because of climate change effects?

Liệu đại dương có đang trở nên nông đi do biến đổi khí hậu không?

Shallowing (Noun)

01

Một nơi nông trong một vùng nước.

A shallow place in a body of water.

Ví dụ

The shallowing near the park attracts many families for picnics.

Khu vực nông gần công viên thu hút nhiều gia đình đi picnic.

The shallowing does not provide enough depth for swimming safely.

Khu vực nông không đủ độ sâu để bơi an toàn.

Is the shallowing safe for children to play in?

Khu vực nông có an toàn cho trẻ em chơi không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shallowing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] As the water becomes the wave decelerates and elevates in height, intensifying its impact [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Shallowing

Không có idiom phù hợp