Bản dịch của từ Shamming trong tiếng Việt

Shamming

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shamming (Verb)

ʃˈæmɨŋ
ʃˈæmɨŋ
01

Giả vờ bị ảnh hưởng bởi cảm giác, trạng thái hoặc chấn thương.

Pretend to be affected by a feeling state or injury.

Ví dụ

Many people are shamming to gain sympathy in social situations.

Nhiều người giả vờ để nhận được sự thông cảm trong các tình huống xã hội.

She is not shamming her sadness; it is genuine and deep.

Cô ấy không giả vờ buồn; đó là nỗi buồn thật sự và sâu sắc.

Are they shamming to avoid responsibilities at work?

Họ có đang giả vờ để tránh trách nhiệm ở công việc không?

Dạng động từ của Shamming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sham

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shammed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shammed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shamming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shamming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shamming

Không có idiom phù hợp