Bản dịch của từ Shed tears trong tiếng Việt
Shed tears
Verb Idiom

Shed tears (Verb)
ʃˈɛd tˈɛɹz
ʃˈɛd tˈɛɹz
01
Khóc, đặc biệt là một cách ồn ào hoặc không kiểm soát được.
To cry especially in a noisy or uncontrolled way.
Ví dụ
She shed tears when she heard the sad news.
Cô ấy rơi nước mắt khi nghe tin buồn.
The children shed tears after losing their favorite toy.
Những đứa trẻ rơi nước mắt sau khi mất đồ chơi yêu thích của họ.
He shed tears of joy when he received the award.
Anh ấy rơi nước mắt vui mừng khi nhận giải thưởng.
Shed tears (Idiom)
01
Khóc, đặc biệt là một cách ồn ào hoặc không kiểm soát được.
To cry especially in a noisy or uncontrolled way.
Ví dụ
She shed tears when she heard the sad news.
Cô ấy rơi nước mắt khi nghe tin buồn.