Bản dịch của từ Shed tears trong tiếng Việt

Shed tears

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shed tears (Verb)

01

Khóc, đặc biệt là một cách ồn ào hoặc không kiểm soát được.

To cry especially in a noisy or uncontrolled way.

Ví dụ

She shed tears when she heard the sad news.

Cô ấy rơi nước mắt khi nghe tin buồn.

The children shed tears after losing their favorite toy.

Những đứa trẻ rơi nước mắt sau khi mất đồ chơi yêu thích của họ.

He shed tears of joy when he received the award.

Anh ấy rơi nước mắt vui mừng khi nhận giải thưởng.

Shed tears (Idiom)

01

Khóc, đặc biệt là một cách ồn ào hoặc không kiểm soát được.

To cry especially in a noisy or uncontrolled way.

Ví dụ

She shed tears when she heard the sad news.

Cô ấy rơi nước mắt khi nghe tin buồn.

The children shed tears after losing their favorite toy.

Những đứa trẻ rơi nước mắt sau khi mất đồ chơi yêu thích của mình.

The movie's ending made everyone shed tears in the theater.

Kết thúc của bộ phim khiến mọi người rơi nước mắt trong rạp chiếu phim.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shed tears/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, a Vietnamese may fall in love with a Korean pop song or a Japanese may while listening to a melancholic piece of music written by an American songwriter [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Shed tears

Không có idiom phù hợp