Bản dịch của từ Sherd trong tiếng Việt
Sherd
Sherd (Noun)
(niên đại hoặc khảo cổ học) hình thức thay thế của mảnh vỡ.
Dated or archaeology alternative form of shard.
The archaeologist found a sherd from the ancient civilization.
Nhà khảo cổ học đã tìm thấy một mảnh từ nền văn minh cổ.
The museum curator displayed the sherd in a glass case.
Người quản lý bảo tàng trưng bày mảnh đất trong hộp kính.
Did the history student study the sherd as part of the exhibit?
Sinh viên lịch sử đã nghiên cứu mảnh đất như một phần của triển lãm chưa?
The archaeologist found a sherd from the ancient civilization.
Nhà khảo cổ học tìm thấy một mảnh từ nền văn minh cổ đại.
There was no sherd left at the excavation site.
Không còn mảnh nào tại hiện trường khai quật.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp