Bản dịch của từ Shoot-for trong tiếng Việt

Shoot-for

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shoot-for (Verb)

ʃˈutfɚ
ʃˈutfɚ
01

Nhằm mục đích hoặc cố gắng đạt được một cái gì đó.

To aim or try to achieve something.

Ví dụ

She always shoots for excellence in her community projects.

Cô ấy luôn nhắm đến sự xuất sắc trong các dự án cộng đồng của mình.

The organization shoots for inclusivity in all its social initiatives.

Tổ chức nhắm đến tính bao dung trong tất cả các sáng kiến xã hội của mình.

The students aim to shoot for positive change in society.

Các sinh viên nhằm đến sự thay đổi tích cực trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shoot-for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] There is a saying “ for the moon, and even if you miss, you will land among the stars [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in

Idiom with Shoot-for

Không có idiom phù hợp