Bản dịch của từ Show hand trong tiếng Việt

Show hand

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Show hand (Idiom)

01

Giơ tay có nghĩa là tiết lộ ý định hoặc kế hoạch của một người, đặc biệt là trong bối cảnh cạnh tranh.

To show ones hand means to reveal ones intentions or plans especially in a competitive context.

Ví dụ

She decided to show her hand and reveal her true feelings.

Cô ấy quyết định để lộ bài và tiết lộ cảm xúc thật sự của mình.

It's not a good idea to show your hand too early.

Không phải ý tưởng tốt để lộ bài quá sớm.

Did he show his hand during the negotiation?

Anh ấy có lộ bài trong quá trình đàm phán không?

She decided to show her hand during the negotiation.

Cô ấy quyết định tiết lộ ý định của mình trong cuộc đàm phán.

It's not wise to show your hand too early in a game.

Không khôn ngoan khi tiết lộ ý định của bạn quá sớm trong một trò chơi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Show hand cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] On the other international works of art has several merits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Tool B, on the other a more refined appearance, resembling a teardrop, as its tip is notably sharper while the sides are also smoother [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Show hand

Không có idiom phù hợp