Bản dịch của từ Sideshow trong tiếng Việt
Sideshow
Noun [U/C]
Sideshow (Noun)
01
Một buổi trình diễn hoặc gian hàng nhỏ tại triển lãm, hội chợ hoặc rạp xiếc.
A small show or stall at an exhibition fair or circus.
Ví dụ
The sideshow at the fair featured a magician and a clown.
Màn biểu diễn nhỏ ở hội chợ có 1 ảo thuật gia và 1 chú hề.
There was no sideshow at the circus, only the main performances.
Không có màn biểu diễn nhỏ tại rạp xiếc, chỉ có các màn chính.
Did you enjoy the sideshow with acrobats and fire breathers?
Bạn có thích màn biểu diễn nhỏ với người biểu diễn xiếc và người thổi lửa không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Sideshow
Không có idiom phù hợp