Bản dịch của từ Sign of the times trong tiếng Việt

Sign of the times

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sign of the times (Idiom)

siɡˈnɔf.təˌtaɪmz
siɡˈnɔf.təˌtaɪmz
01

Một dấu hiệu cho thấy xu hướng hoặc điều kiện phổ biến của một khoảng thời gian cụ thể.

A sign indicating the prevailing trends or conditions of a particular time period.

Ví dụ

The increase in remote work is a sign of the times.

Sự tăng về làm việc từ xa là dấu hiệu của thời đại.

Ignoring mental health issues is not a sign of the times.

Bỏ qua các vấn đề về sức khỏe tâm thần không phải là dấu hiệu của thời đại.

Is the focus on sustainability a sign of the times?

Việc tập trung vào bền vững có phải là dấu hiệu của thời đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sign of the times/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sign of the times

Không có idiom phù hợp