Bản dịch của từ Signifying trong tiếng Việt

Signifying

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Signifying (Verb)

sˈɪgnəfaɪɪŋ
sˈɪgnəfaɪɪŋ
01

Là một dấu hiệu của một cái gì đó; có ý nghĩa gì đó.

To be a sign of something to mean something.

Ví dụ

The red light is signifying a warning to all drivers.

Đèn đỏ đang báo hiệu một cảnh báo cho tất cả tài xế.

The flags are not signifying any specific event today.

Các lá cờ không báo hiệu sự kiện cụ thể nào hôm nay.

Is the handshake signifying a new agreement between the parties?

Có phải cái bắt tay đang báo hiệu một thỏa thuận mới giữa các bên?

Dạng động từ của Signifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Signify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Signified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Signified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Signifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Signifying

Signifying (Adjective)

sˈɪgnəfaɪɪŋ
sˈɪgnəfaɪɪŋ
01

Có một ý nghĩa hoặc mục đích.

Having a meaning or purpose.

Ví dụ

The protest was signifying the community's demand for better housing.

Cuộc biểu tình đang thể hiện yêu cầu của cộng đồng về nhà ở tốt hơn.

The signs are not signifying any change in the social policy.

Các dấu hiệu không thể hiện bất kỳ sự thay đổi nào trong chính sách xã hội.

Is the new law signifying progress in social equality?

Liệu luật mới có biểu thị sự tiến bộ trong bình đẳng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Signifying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Signifying

Không có idiom phù hợp