Bản dịch của từ Signing down trong tiếng Việt

Signing down

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Signing down (Noun)

sˈaɪnɨŋ dˈaʊn
sˈaɪnɨŋ dˈaʊn
01

Hành động ký tên trên một tài liệu hoặc phê duyệt điều gì đó.

The act of signing a document or an approval of something.

Ví dụ

The committee is signing down the new community guidelines this Friday.

Ủy ban sẽ ký xác nhận các hướng dẫn cộng đồng mới vào thứ Sáu này.

They are not signing down any agreements without legal advice.

Họ không ký xác nhận bất kỳ thỏa thuận nào mà không có tư vấn pháp lý.

Is the council signing down the proposal for the park renovation?

Hội đồng có ký xác nhận đề xuất cải tạo công viên không?

02

Một phương pháp hoặc quy trình ký vào một cái gì đó theo chiều xuống trên một tài liệu.

A method or process of signing something downward on a document.

Ví dụ

The signing down of the agreement was completed yesterday at noon.

Việc ký xuống thỏa thuận đã hoàn tất hôm qua lúc trưa.

The committee did not approve the signing down of the new policy.

Ủy ban đã không phê duyệt việc ký xuống chính sách mới.

Is the signing down of the contract necessary for the project?

Việc ký xuống hợp đồng có cần thiết cho dự án không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/signing down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Signing down

Không có idiom phù hợp