Bản dịch của từ Simultaneous trong tiếng Việt

Simultaneous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Simultaneous (Adjective)

01

Xảy ra, vận hành hoặc thực hiện cùng một lúc.

Occurring operating or done at the same time.

Ví dụ

The simultaneous protests in multiple cities drew attention to the cause.

Các cuộc biểu tình đồng thời ở nhiều thành phố thu hút sự chú ý đến nguyên nhân.

The charity event and fundraiser were held simultaneously to maximize impact.

Sự kiện từ thiện và buổi gây quỹ đã được tổ chức đồng thời để tối đa hóa tác động.

The team members worked on the project simultaneously to meet the deadline.

Các thành viên nhóm làm việc trên dự án đồng thời để đáp ứng thời hạn.

Dạng tính từ của Simultaneous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Simultaneous

Đồng thời

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/simultaneous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] Personally, I feel that both perspectives are of equal importance and should be lived [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Most businesses do not have the funds available to support the local community and promote their own growth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Well, I think it's extremely difficult to be successful in your job and able to enjoy your life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] the public transport system should be improved so that more passengers would be willing to choose it for their daily commute rather than their private vehicles [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Simultaneous

Không có idiom phù hợp