Bản dịch của từ Since the year dot trong tiếng Việt

Since the year dot

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Since the year dot (Phrase)

sˈɪns ðə jˈɪɹ dˈɑt
sˈɪns ðə jˈɪɹ dˈɑt
01

Rất lâu trước đây.

A very long time ago.

Ví dụ

People have been socializing since the year dot in this town.

Mọi người đã giao lưu từ rất lâu ở thị trấn này.

They haven't changed their social habits since the year dot.

Họ không thay đổi thói quen xã hội từ rất lâu.

Have you been living here since the year dot?

Bạn đã sống ở đây từ rất lâu chưa?

02

Kể từ thời điểm bắt đầu.

Since the beginning of time.

Ví dụ

People have been socializing since the year dot in every culture.

Mọi người đã giao tiếp từ thời điểm bắt đầu trong mọi nền văn hóa.

They haven't changed their social habits since the year dot.

Họ không thay đổi thói quen xã hội từ thời điểm bắt đầu.

Have you noticed social changes since the year dot in your community?

Bạn có nhận thấy sự thay đổi xã hội từ thời điểm bắt đầu trong cộng đồng không?

03

Từ một thời điểm không xác định nhưng rất xa xưa.

From an unspecified but long time in the past.

Ví dụ

People have been using social media since the year dot.

Mọi người đã sử dụng mạng xã hội từ rất lâu rồi.

They haven't organized community events since the year dot.

Họ chưa tổ chức sự kiện cộng đồng từ rất lâu rồi.

Have you seen social changes since the year dot?

Bạn đã thấy những thay đổi xã hội từ rất lâu rồi chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/since the year dot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Since the year dot

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.