Bản dịch của từ Sinistral trong tiếng Việt

Sinistral

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sinistral (Adjective)

sˈɪnɪstɹl
sˈɪnɪstɹl
01

Của hoặc ở phía bên trái hoặc tay trái.

Of or on the left side or the left hand.

Ví dụ

She always wears her watch on her sinistral wrist.

Cô ấy luôn đeo đồng hồ ở cổ tay trái.

He is not sinistral, he writes with his right hand.

Anh ấy không thuận tay trái, anh ấy viết bằng tay phải.

Is your sinistral side stronger in sports?

Phía trái của bạn mạnh hơn trong thể thao không?

Sinistral (Noun)

sˈɪnɪstɹl
sˈɪnɪstɹl
01

Một người thuận tay trái.

A lefthanded person.

Ví dụ

She is a sinistral and struggles to find left-handed scissors.

Cô ấy là người thuận tay trái và gặp khó khăn khi tìm kéo cắt cho người thuận tay trái.

He is not a sinistral, so he finds it easy to write.

Anh ấy không phải là người thuận tay trái, vì vậy anh ấy thấy viết dễ dàng.

Is she a sinistral like her father, the famous left-handed artist?

Cô ấy có phải là người thuận tay trái như cha cô, nghệ sĩ thuận tay trái nổi tiếng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sinistral cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sinistral

Không có idiom phù hợp