Bản dịch của từ Sinner trong tiếng Việt

Sinner

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sinner (Noun)

sˈɪnɚ
sˈɪnəɹ
01

Một người phạm tội hoặc đã phạm tội.

A person who sins or has sinned.

Ví dụ

The sinner sought forgiveness at the church.

Tội nhân tìm kiếm sự tha thứ tại nhà thờ.

The community shunned the known sinner.

Cộng đồng xa lánh tội nhân đã biết.

The sinner regretted their past actions.

Tội nhân hối hận về hành động trong quá khứ của mình.

02

(nghĩa bóng, nói rộng ra) người có phẩm chất tiêu cực; người làm điều xấu.

(figuratively, by extension) a person with negative qualities; one who does bad things.

Ví dụ

The sinner was caught stealing from the charity donation box.

Kẻ tội đồ bị bắt quả tang đang ăn trộm hộp quyên góp từ thiện.

She was labeled a sinner for spreading false rumors about her neighbor.

Cô ấy bị gán cho cái mác tội nhân vì lan truyền những tin đồn thất thiệt về người hàng xóm của mình.

The community forgave the sinner after he apologized for his actions.

Cộng đồng đã tha thứ cho kẻ tội nhân sau khi anh ta xin lỗi về hành động của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sinner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sinner

Không có idiom phù hợp