Bản dịch của từ Sizing trong tiếng Việt
Sizing

Sizing (Noun Countable)
The tailor applied sizing to the fabric to give it structure.
Người may đã sử dụng chất tạo cứng để tạo cấu trúc cho vải.
The artist used sizing on the canvas before starting the painting.
Nghệ sĩ đã sử dụng chất tạo cứng trên bức tranh trước khi bắt đầu vẽ.
The bookbinder applied sizing to the paper to make it more durable.
Người ép sách đã sử dụng chất tạo cứng cho giấy để làm cho nó bền hơn.
Họ từ
Từ "sizing" trong tiếng Anh có nghĩa là quá trình xác định kích thước hoặc dung lượng của một vật thể, thường được sử dụng trong các lĩnh vực như may mặc, xây dựng và sản xuất. Trong tiếng Anh Anh, từ này giữ nguyên nghĩa tương tự, nhưng có thể thường thấy trong ngữ cảnh cụ thể hơn như ngành công nghiệp thời trang. Trong văn viết, không có sự khác biệt rõ rệt giữa hai biến thể tiếng Anh, nhưng trong phát âm, "sizing" được phát âm tương tự ở cả hai biến thể, tuy nhiên, nhấn âm và ngữ điệu có thể khác nhau trong ngữ cảnh nói.
Từ "sizing" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "size", bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "sise", mang ý nghĩa liên quan đến kích thước hoặc độ lớn. Từ gốc Latin "satis", có nghĩa là "đủ", phản ánh khả năng xác định và phân loại các kích thước khác nhau. Trong ngữ cảnh hiện nay, "sizing" thường được sử dụng để chỉ hoạt động đo đạc, xác định kích thước hoặc quy chuẩn của một đối tượng trong các lĩnh vực như thời trang, sản xuất và thiết kế.
Từ "sizing" xuất hiện thường xuyên trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt trong các bài thi Listening và Reading, liên quan đến các tình huống mô tả kích thước hoặc đánh giá sự phù hợp. Trong Writing và Speaking, từ này được sử dụng khi thảo luận về sản phẩm hoặc thiết kế, ví dụ như trong ngành thời trang hay công nghiệp chế tạo. Ngoài ra, "sizing" còn xuất hiện trong các ngữ cảnh kỹ thuật, liên quan đến phân tích số liệu và thống kê.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



