Bản dịch của từ Skanky trong tiếng Việt
Skanky
Adjective
Skanky (Adjective)
skˈænki
skˈænki
01
(đặc biệt là của một người) bẩn thỉu và khó chịu.
Especially of a person dirty and unpleasant.
Ví dụ
Her skanky appearance made a bad impression during the interview.
Vẻ ngoại hình bẩn thỉu của cô ấy tạo ấn tượng xấu trong buổi phỏng vấn.
I hope my new roommate isn't skanky like my last one.
Tôi hy vọng bạn cùng phòng mới của tôi không bẩn thỉu như người cũ.
Is it common to see skanky behavior in your social circle?
Có phổ biến thấy hành vi bẩn thỉu trong vòng xã hội của bạn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Skanky
Không có idiom phù hợp