Bản dịch của từ Sken trong tiếng Việt

Sken

Verb

Sken (Verb)

skˈɛn
skˈɛn
01

(tiếng anh miền bắc) để liếc nhìn

(northern english) to glance

Ví dụ

She skens at him discreetly during the meeting.

Cô ấy nhìn thoáng qua anh ấy một cách kín đáo trong cuộc họp.

They sken at each other awkwardly at the party.

Họ nhìn nhau một cách ngượng ngùng tại buổi tiệc.

02

(tiếng anh miền bắc) để nheo mắt

(northern english) to squint

Ví dụ

She skens when the sun is too bright.

Cô ấy nhìn chằm chằm khi mặt trời quá sáng.

He skens to see the small text on the screen.

Anh ấy nhìn chằm chằm để đọc chữ nhỏ trên màn hình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sken

Không có idiom phù hợp