Bản dịch của từ Slushy trong tiếng Việt

Slushy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slushy (Adjective)

slˈʌʃi
slʌʃi
01

Quá mức tình cảm.

Excessively sentimental.

Ví dụ

The movie was too slushy for my taste during the discussion.

Bộ phim quá ủy mị với gu của tôi trong cuộc thảo luận.

I don't like slushy speeches at social events like weddings.

Tôi không thích những bài phát biểu ủy mị trong các sự kiện xã hội.

Are slushy poems popular among young people in social gatherings?

Những bài thơ ủy mị có phổ biến trong giới trẻ tại các buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Giống, bao gồm hoặc được bao phủ bởi bùn.

Resembling consisting of or covered with slush.

Ví dụ

The slushy ground made it hard to walk during the event.

Mặt đất ướt nhẹp khiến việc đi lại khó khăn trong sự kiện.

The party was not slushy; everyone enjoyed the dry weather.

Bữa tiệc không ướt nhẹp; mọi người đều thích thời tiết khô ráo.

Is the slushy weather affecting the outdoor social gathering today?

Thời tiết ướt nhẹp có ảnh hưởng đến buổi gặp gỡ ngoài trời hôm nay không?

Dạng tính từ của Slushy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Slushy

Slushy

Slushier

Slushier

Slushiest

Trơn

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slushy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slushy

Không có idiom phù hợp