Bản dịch của từ Smarted trong tiếng Việt
Smarted
Verb
Smarted (Verb)
smˈɑɹtɨd
smˈɑɹtɨd
01
Trải qua một cơn đau nhói, nhói.
Ví dụ
She smarted after hearing the harsh criticism from her friends.
Cô ấy cảm thấy đau nhói sau khi nghe lời chỉ trích từ bạn bè.
He did not smart when his ideas were rejected in the meeting.
Anh ấy không cảm thấy đau nhói khi ý tưởng bị từ chối trong cuộc họp.
Did you smart when they laughed at your presentation last week?
Bạn có cảm thấy đau nhói khi họ cười nhạo bài thuyết trình của bạn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Describe a person who solved problem in way Describe a habit your friend [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This is about making choices and right decisions at the right time [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] I guess scientists are enough not to be controlled by what they have devised [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] By both working hard and you can move up the career ladder much faster than others [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Idiom with Smarted
Không có idiom phù hợp