Bản dịch của từ Smirky trong tiếng Việt

Smirky

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smirky (Adjective)

01

(lỗi thời) thông minh; vân sam.

Obsolete smart spruce.

Ví dụ

Her smirky attitude during the interview impressed the panel.

Thái độ smirky của cô ấy trong buổi phỏng vấn đã để lại ấn tượng với ban giám khảo.

He received negative feedback for his smirky behavior in class.

Anh ấy nhận được phản hồi tiêu cực về hành vi smirky của mình trong lớp học.

Does a smirky expression help in building rapport with others?

Một biểu cảm smirky có giúp tạo mối quan hệ tốt với người khác không?

Her smirky attitude annoyed the interviewer during the speaking test.

Thái độ smirky của cô ấy làm phiền người phỏng vấn trong bài thi nói.

He tried to avoid making any smirky comments in his writing task.

Anh ấy cố gắng tránh việc đưa ra bất kỳ bình luận smirky nào trong bài viết của mình.

02

Mỉm cười, hoặc như thể đang mỉm cười.

Smirking or as if smirking.

Ví dụ

She gave a smirky smile after receiving a compliment.

Cô ấy cười mỉm khi nhận được lời khen.

He never liked her smirky attitude towards his achievements.

Anh ấy không bao giờ thích thái độ cười mỉm của cô ấy đối với thành công của mình.

Was the interviewer's smirky expression a sign of disapproval?

Biểu cảm cười mỉm của người phỏng vấn có phải là dấu hiệu không hài lòng không?

She gave a smirky smile during the IELTS speaking test.

Cô ấy cười kiêu hãnh trong khi làm bài thi nói IELTS.

He received a lower score for his smirky attitude in writing.

Anh ấy nhận điểm thấp vì thái độ kiêu căng trong viết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Smirky cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smirky

Không có idiom phù hợp