Bản dịch của từ Spruce trong tiếng Việt
Spruce
Spruce (Noun)
Bất kỳ loại cây lá kim lớn thường xanh hoặc cây bụi nào thuộc chi picea, được tìm thấy ở vùng ôn đới và phương bắc; linh sam ban đầu và đầy đủ hơn.
Any of various large coniferous evergreen trees or shrubs from the genus picea found in northern temperate and boreal regions originally and more fully spruce fir.
The IELTS writing task required a description of a spruce forest.
Nhiệm vụ viết IELTS yêu cầu mô tả một khu rừng thông.
He couldn't identify the spruce trees in the speaking test.
Anh ấy không thể nhận biết các cây thông trong bài thi nói.
Are spruce forests common in your country for the writing task?
Các khu rừng thông phổ biến ở quốc gia của bạn không?
(không đếm được) gỗ vân sam.
Uncountable the wood of a spruce.
I used spruce wood to build my new bookshelf.
Tôi đã sử dụng gỗ thông để xây dựng kệ sách mới của mình.
She didn't like the spruce wood furniture in the living room.
Cô ấy không thích đồ nội thất bằng gỗ thông trong phòng khách.
Is spruce wood commonly used in furniture making?
Gỗ thông thường được sử dụng trong việc làm đồ nội thất không?
Spruce is often used for making furniture in our community.
Cây thông thường được sử dụng để làm đồ đạc trong cộng đồng chúng tôi.
We don't have any spruce trees in our neighborhood park.
Chúng tôi không có bất kỳ cây thông nào trong công viên khu phố của chúng tôi.
(được dùng theo nghĩa quy) được làm bằng gỗ vân sam.
Used attributively made of the wood of the spruce.
The table was made of spruce wood.
Cái bàn được làm từ gỗ thông.
Her bookshelf was not crafted from spruce.
Kệ sách của cô ấy không được chế tạo từ gỗ thông.
Is the desk in the IELTS office made of spruce?
Cái bàn trong văn phòng IELTS được làm từ gỗ thông không?
Dạng danh từ của Spruce (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Spruce | Spruces |
Spruce (Adjective)
(so sánh) ngoại hình thông minh, trang nhã, lịch sự; khó tính (nói về một người).
Comparable smart trim and elegant in appearance fastidious said of a person.
She always wears spruce outfits to important social events.
Cô ấy luôn mặc trang phục gọn gàng khi đi sự kiện xã hội quan trọng.
He is not very spruce when it comes to his appearance.
Anh ấy không quá gọn gàng khi nói đến vẻ bề ngoại của mình.
Is it necessary to be spruce for the IELTS speaking test?
Có cần phải gọn gàng khi thi thử nghiệm nói IELTS không?
Spruce (Verb)
(ngoại động, nội động từ, thường với lên) làm cho mình trở nên lịch sự (bề ngoài gọn gàng và thanh lịch).
Transitive intransitive usually with up to make oneself spruce neat and elegant in appearance.
She always spruces up before going to social events.
Cô ấy luôn trang điểm trước khi đi tham dự các sự kiện xã hội.
He never spruces up for casual gatherings with friends.
Anh ấy không bao giờ trang điểm cho các buổi tụ tập không chính thức với bạn bè.
Do you think it's important to spruce up for job interviews?
Bạn có nghĩ rằng việc trang điểm trước phỏng vấn công việc quan trọng không?
She spruces up her apartment before the guests arrive.
Cô ấy sắp xếp căn hộ trước khi khách đến.
He doesn't spruce up his office, it looks messy.
Anh ấy không sắp xếp văn phòng, nó trông lộn xộn.
Do you usually spruce up your workspace before meetings?
Bạn thường sắp xếp không gian làm việc trước các cuộc họp không?
Để trêu chọc.
To tease.
They spruce each other about their fashion choices at the party.
Họ trêu chọc nhau về lựa chọn thời trang tại bữa tiệc.
He does not spruce his friends during group discussions.
Anh ấy không trêu chọc bạn bè trong các cuộc thảo luận nhóm.
Do you spruce your classmates about their exam scores?
Bạn có trêu chọc bạn cùng lớp về điểm thi của họ không?
Họ từ
Từ "spruce" trong tiếng Anh có nghĩa là cây thông, thuộc họ cây lá kim, thường được sử dụng trong trang trí và xây dựng do gỗ bền và nhẹ. Trong tiếng Anh Anh, từ này vẫn giữ nguyên nghĩa và cách viết, nhưng trong một số ngữ cảnh, "spruce" cũng được dùng để chỉ việc chỉnh sửa, làm cho ngăn nắp hơn. Phiên âm của từ này trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ khá giống nhau, nhưng có thể có sự khác biệt nhỏ trong ngữ điệu và nhấn mạnh khi phát âm.
Từ "spruce" có nguồn gốc từ tiếng Latin "prosperus", mang nghĩa là thịnh vượng, thành công. Từ này đã trải qua các ngôn ngữ trung gian như tiếng Pháp cổ "propre", đề cập đến sự sạch sẽ và tươi đẹp. Vào thế kỷ 15, "spruce" đã được sử dụng để chỉ một loại cây thông có thể mang lại cảm giác thanh lịch và trong lành. Hiện nay, từ này không chỉ đề cập đến loại cây mà còn ám chỉ sự gọn gàng và bắt mắt trong phong cách hoặc diện mạo.
Từ "spruce" trong bối cảnh IELTS thường xuất hiện với tần suất thấp, chủ yếu trong phần Listening và Reading, khi đề cập đến chủ đề liên quan đến môi trường hoặc thực vật học. Trong các tình huống khác, từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả các loại cây thông, cũng như trong các cuộc thảo luận về thiết kế, nội thất hoặc trang trí nhà cửa, nơi gỗ từ cây thông được ưa chuộng do tính bền và tính thẩm mỹ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp